Ống nhựa HDPE80 PN12.5 Tiền Phong
-
Giới thiệu về Ống nhựa HDPE80 PN12.5 Tiền Phong
Ống nhựa HDPE80 PN12.5 Tiền Phong chịu áp lực 12,5 Bar được sản xuất bởi Công ty cổ phần Nhựa Thiếu Niên Tiền Phong sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, sản xuất theo Tiêu chuẩn DIN 8074:1999-08 và DIN 8075:1999-08 được sản xuất từ hợp chất nhựa Polyethylene tỷ trọng cao (Trọng lượng riêng cao)
Ống nhựa HDPE rất bền, chịu được rất tốt với những chất lỏng và dung dịch thường gặp trên đường dẫn và đất thoát nước.Đường ống không bị rò rỉ, không bị tác dụng bởi các dung dịch muối, axít và kiềm, kể cả nước mưa axít cũng không ảnh hưởng tới loại đường ống này
PE80 và PE100 là loại polyme có các mạch phân tử sắp xếp khít với nhau và có khả năng chịu cường lực cao nhất trong các loại PE, ngoài ra vật liệu này còn được bổ sung thêm than hoạt tính (Cacbon black, nên vật liệu có màu đen) tăng cường thêm tính cứng cho vật liệu và hạn chế ảnh hưởng của tia tử ngoại.
2. Bảng báo giá Ống nhựa HDPE 80 PN12,5 Tiền Phong
Tên sản phẩm |
Áp suất | Kích cỡ | Chiều dầy | ĐVT | Giá (VAT) |
Ống nhựa HDPE PE80 DN20 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 20 | 1.9 |
Mét |
8.300 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN25 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 25 | 2.3 |
Mét |
12.600 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN32 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 32 | 3 |
Mét |
20.800 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN40 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 40 | 3.7 |
Mét |
32.100 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN50 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 50 | 4.6 |
Mét |
49.700 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN63 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 63 | 5.8 |
Mét |
79.000 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN75 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 75 | 6.8 |
Mét |
110.500 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN90 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 90 | 8.2 |
Mét |
159.000 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN110 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 110 | 10 |
Mét |
237.900 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN125 PN12,5 |
PN 12,5 | Ø 125 | 11.4 |
Mét |
309.600 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN140 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 140 | 12.7 |
Mét |
381.900 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN160 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 160 | 14.6 |
Mét |
502.000 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN180 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 180 | 16.4 |
Mét |
636.700 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN200 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 200 | 18.2 |
Mét |
785.500 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN225 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 225 | 20.5 |
Mét |
982.500 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN250 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 250 | 22.7 |
Mét |
1.228.600 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN280 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 280 | 25.4 |
Mét |
1.539.700 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN 315 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 315 | 28.6 |
Mét |
1.924.500 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN355 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 355 | 32.2 |
Mét |
2.442.000 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN400 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 400 | 36.3 |
Mét |
3.099.200 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN450 PN12,5 |
PN 12,5 |
Ø 450 | 40.9 |
Mét |
3.917.000 |
Ống nhựa HDPE PE80 DN500 PN12,5 | PN 12,5 | Ø 500 | 45.4 | Mét |
4.872.800 |
Nhờ đặc tính đàn hồi tốt, chịu áp lực, chịu ăn mòn trong các môi trường khác nhau và linh hoạt mềm dẻo được sử dụng rộng rãi nhất trong các công trình cấp nước xây dựng hiện nay với các đặc tính kỹ thuật và ứng dụng trong các lĩnh vực sau:
-
- Phân Phối nước uống.
- Hệ thống dẫn nước và tưới tiêu trong nông nghiệp.
- Hệ thống dẫn nước trong công nghiệp.
- Hệ thống thoát nước thải, thoát nước mưa.
Để nhận được báo giá vật tư ngành nước và các sản phẩm ống nhựa, ống kẽm, phụ kiện.v.v giá tốt nhất,cạnh tranh nhất, chiết khấu ( %CK) hợp lý nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp:
CÔNG TY TNHH CƠ ĐIỆN TUẤN LONG
VPGD: B1.3 HH03B Khu Đô Thị Thanh Hà, P. Kiến Hưng, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
Hotline: 0982907768, 0902171433
Facebook